メニュー

HƯỚNG DẪN LÀM THỦ TỤC NHẬP CẢNH VÀO NHẬT BẢN - 株式会社TOHOWORK

新着情報

HƯỚNG DẪN LÀM THỦ TỤC NHẬP CẢNH VÀO NHẬT BẢN

カテゴリ: Tin tức Tiếng Việt (ベトナム語) 公開日:2018年11月12日(月)

Hướng Dẫn Làm Thủ Tục Nhập Cảnh Vào Nhật Bản

 

Thủ tục nhập cảnh vào Nhật bản là thủ tục bắt buộc phải làm đối với tất cả những ai là người ngoại quốc khi đến Nhật lần đầu.

Đối với người biết tiếng Nhật thì rất đơn giản,nhưng trường hợp bạn không biết tiếng Nhật thì sẽ rất dễ gặp lúng túng trong việc ghi thủ tục này.

1 ví dụ điển hình là trường hợp !
Lần đầu tiên khi đón bố mẹ qua chơi,mình đã không hướng dẫn bố mẹ cụ thể cách điền thủ tục…

Thế là sau khi các cụ đáp xuống sân bay,phải mất hơn 30 phút nói chuyện bằng body language với nhân viên hải quan mới điền xong được thủ tục nhập cảnh  ? 

Khi nhập cảnh vào Nhật Bản thì sẽ có 2 loại giấy tờ bắt buộc phải điền đó là:

  1. Phiếu kê khai hàng xách tay
  2. Phiếu đăng ký nhập cảnh

2 mẫu phiếu này đều được nhân viên tiếp viên hàng không phát cho bạn trước khi máy bay hạ cánh xuống Nhật Bản.
Trường hợp không được phát,hoặc làm rơi thì bạn có thể lấy nó tự do ở trước quầy Hải Quan làm thủ tục nhập cảnh. 

Riêng đối với ai về nước chơi và quay lại Nhật khi còn hạn Visa thì không cần phải điền thủ tục của mẫu phiếu số 2 (Phiếu đăng ký nhập cảnh)

Cách điền tờ phiếu kê khai hàng xách tay

Mẫu phiếu kê khai bằng tiếng Anh

Hầu hết mọi người sẽ được nhân viên tiếp viên hàng không phát cho phiếu kê khai bằng tiếng Anh này.

thủ tục nhập cảnh vào nhật bản Hướng dẫn làm thủ tục nhập cảnh vào Nhật Bản

Mặt Trước (A)

thủ tục nhập cảnh vào nhật bản Hướng dẫn làm thủ tục nhập cảnh vào Nhật Bản

Mặt Sau (B)

Fight No./Name of Vessel : Tên Chuyến Bay 

Point of embarkation : Nơi khởi hành

Date of Arrival in Japan (Year/Month/Day) : Năm/Tháng/Ngày bạn đến Nhật

※ Ngày mà máy bay hạ cánh đến Nhật chứ không phải ngày bạn lên máy bay 

Name (Last name/First & middle name) : Họ/Tên đệm + Tên

Address in Japan : Địa chỉ liên lạc tại Nhật
                         Tel : Số đt liên lạc tại Nhật  

Nationality : Quốc tịch

Occupation : Nghề nghiệp

Date of Birth (Year/Month/Day) : Năm/Tháng/Ngày sinh của bạn

Passport No. : Số hộ chiếu

Number of Family members Traveling with You : Số người đi cùng bạn (Trên 20 tuổi/từ 6-19 tuổi/dưới 6 tuổi) → Nếu đi 1 mình thì để trống

1.Are you bringing the  following into Japan? : Bạn có mang theo những thứ hàng cấm ở danh sách bên dưới không?

 → Đánh dấu tích chữ V vào hết khung No

2.Cash,Checks (including T/C),Promissory Notes….. :Bạn có mang theo tiền mặt hơn 1 triệu yên không?

 → Đánh dấu tích chữ V vào khung No

3.Do you have Unaccompanied Articles : Bạn có gửi thêm hành lý nào khác đến Nhật không?

 → Đánh dấu tích chữ V vào khung No

Signature : Ký tên

Mặt sau bỏ trống không cần phải điền gì cả!

Dưới đây là hình ảnh 1 bản điền mẫu phiếu kê khai hàng xách tay (tiếng Anh)

thủ tục nhập cảnh vào nhật bản Hướng dẫn làm thủ tục nhập cảnh vào Nhật Bản

(Mẫu) Mặt Trước

thủ tục nhập cảnh vào nhật bản Hướng dẫn làm thủ tục nhập cảnh vào Nhật Bản

(Mẫu) Mặt Sau

Mẫu phiếu kê khai bằng  tiếng Nhật

thủ tục nhập cảnh vào nhật bản Hướng dẫn làm thủ tục nhập cảnh vào Nhật Bản

Mặt Trước (A)

thủ tục nhập cảnh vào nhật bản Hướng dẫn làm thủ tục nhập cảnh vào Nhật Bản

Mặt Sau (B)

搭乗機(船)名:Tên chuyến bay

出発地:Nơi khởi hành

入国日: Năm/Tháng/Ngày đến Nhật

氏名:Họ & Tên  (trên dòng フリガナ ghi tên phiên âm,nếu không biết tiếng Nhật thì bỏ trống)

現住所:Địa chỉ liên lạc tại Nhật

職業: Nghề nghiệp

生年月日: Năm/Tháng/Ngày sinh của bạn.

旅券番号:Số hộ chiếu

同伴家族:Số người đi cùng bạn → Nếu đi 1 mình thì để trống

⒈下記に掲げるものを持っていますか?: Bạn có mang theo hàng cấm ở danh sách bên dưới hay không?

 → Đánh dấu tích chữ V vào hết khung いいえ

⒉100万円相当額を超える現金、有価証券….: Bạn có mang theo tiền mặt hơn 1 triệu yên không?

→ Đánh dấu tích chữ V vào khung いいえ

⒊別送品: Bạn có gửi thêm hành lý nào khác đến Nhật không?

→ Đánh dấu tích chữ V vào khung いいえ

署名: Ký tên

Mặt sau bỏ trống không cần phải điền gì cả!

Dưới đây là hình ảnh 1 bản điền mẫu phiếu kê khai hàng xách tay (tiếng Nhật)

thủ tục nhập cảnh vào nhật bản Hướng dẫn làm thủ tục nhập cảnh vào Nhật Bản

(Mẫu) Mặt Trước

thủ tục nhập cảnh vào nhật bản Hướng dẫn làm thủ tục nhập cảnh vào Nhật Bản

(Mẫu)Mặt Sau

Cách điền tờ phiếu đăng ký nhập cảnh

Tờ phiếu này chỉ dành cho những ai đến Nhật lần đầu tiên!

Ngày xưa khi về nước chơi lần thứ 2 mà lúc quay lại Nhật mình vẫn lúng túng,cứ tưởng phải ghi cả tờ phiếu đăng ký nhập cảnh này ?

thủ tục nhập cảnh vào nhật bản Hướng dẫn làm thủ tục nhập cảnh vào Nhật Bản

Mặt Trước

thủ tục nhập cảnh vào nhật bản Hướng dẫn làm thủ tục nhập cảnh vào Nhật Bản

Mặt Sau

氏名

  • Family Name : Họ
  • Given Names : Tên đệm + Tên

生年月日: Ngày/Tháng/Năm sinh của bạn

現住所

  • 国名: Tên quốc gia → Việt Nam
  • 都市名: Tên thành phố bạn đang sinh sống

渡航目的: Mục đích đến Nhật

  • 観光: Du lịch
  • 商用: Thương mại
  • 親族訪問: Thăm thân
  • その他: Mục đích khác

航空機便名・船名: Tên chuyến bay

日本滞在予定期間: Thời gian lưu trú tại Nhật
 → Ví dụ đi thăm thân 90 ngày thì điền : 90 DAYS

日本の連絡先: Địa chỉ liên lạc tại Nhật

TEL: Số điện thoại liên lạc tại Nhật

1.日本での退去強制歴・上陸拒否歴の有無: Bạn có tiền sử bị trục xuất & Cấm vào Nhật Bản không?

 → Tích chữ V vào khung いいえ 

2.有罪判決の有無(日本での判決に限らない): Bạn đã từng phạm tội chưa?

 →Tích chữ V vào khung いいえ 

3.規制薬物・銃砲・刀剣類・火薬類の所持: Bạn có mang theo ma túy,súng đạn,đao kiếm,chất nổ không?

 →Tích chữ V vào khung いいえ 

署名: Ký tên

Mặt sau bỏ trống không cần phải điền gì cả!

Dưới đây là 1 bản điền mẫu phiếu đăng ký thủ tục nhập cảnh vào Nhật Bản

thủ tục nhập cảnh vào nhật bản Hướng dẫn làm thủ tục nhập cảnh vào Nhật Bản

(Mẫu) Mặt Trước

thủ tục nhập cảnh vào nhật bản Hướng dẫn làm thủ tục nhập cảnh vào Nhật Bản

(Mẫu) Mặt Sau

Mặc dù thủ tục này rất đơn giản,nhưng đối với những người không rành ngoại ngữ như cha mẹ chúng ta thì mình nghĩ bài viết này sẽ rất có ích đó ^^

Chúc các bạn (những người đến Nhật lần đầu) sẽ làm được thủ tục Nhập quốc may mắn,gọn nhẹ ♪ 

Copyright©株式会社TOHOWORKAll Rights Reserved. login